Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 2016

Tờ khai thuế thu nhập cá nhân 2016

Mẫu số: 03/BĐS-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày

15/6/2015 của Bộ Tài chính

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 
   

TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)

[01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm…..

[02] Lần đầu:                                      [03] Bổ sung lần thứ:

  1. PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI
  2. THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[04] Họ và tên: ………………………………………………………………………………….

[05] Mã số thuế (nếu có):                      –      

[06] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ……………………………………..

[06a] Ngày cấp:…………………… [06b] Nơi cấp:……………………………………..

[07] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): ……………………………

[08] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu  có):…………………………………………..

           [09] Mã số thuế:                      –      

[10] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….

[11] Quận/huyện: ………………. [12] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………

[13] Điện thoại: …………………  [14] Fax: …………………….. [15] Email: ………………….

[16] Tên đại lý thuế (nếu  có):………………………………………………………………….

           [17] Mã số thuế:                      –      

[18] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….

[19] Quận/huyện: ………………. [20] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………

[21] Điện thoại: …………………  [22] Fax: …………………….. [23] Email: ………………….

[24] Hợp đồng đại lý thuế: Số: …………………………………Ngày:…………………………….

[25] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: ……………………………..

       Số ……………… Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………….

[26] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án:………..…………………………….. Số………………………..Ngày:………………………………………………………

[27] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi): Số:………………………….

Nơi lập………………… Ngày lập:………………………………………………………………………………….

Cơ quan chứng thực …………………… Ngày chứng thực: …………………………………………

  1. THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[28] Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………………….

[29] Mã số thuế (nếu có):                          

[30] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………….

[31] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)

Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng:………………………… Ngày lập:…………………………………..

Cơ quan chứng thực ……………………. Ngày chứng thực: ……………………………………….     

III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[32] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất  
[33] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở  
[34] Quyền thuê đất, thuê mặt nước  
[35] Bất động sản khác  
  1. ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG

[36] Đất

[36a] Địa chỉ thửa đất, nhà ở: ………………………………………………………………………………

[36b] Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ………………………………………………….

[36c] Loại đất, diện tích :

Loại đất Diện tích
Loại đất 1:….. …………..
Loại đất 2:…… ……

 

[37] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………..…….

[38] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ……………………………….đồng

[39] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)

[39a] Cấp nhà: ……………………………………………………………………………………………………..

[39b] Loại nhà:                           ……………………………………………………………………………..

[39c] Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ……………………………………………………………….

[39d] Nguồn gốc nhà

Tự xây dựng     

[39d.1] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….

Chuyển nhượng  

[39d.2] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….

 

[39e] Giá trị nhà:………………………………………………………………đồng

 

  1. THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN

[40] Loại thu nhập

[40a] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

[40b] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng

[41] Giá chuyển nhượng bất động sản hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng: …………………………………………………………………………………………..

[42] Thu nhập miễn thuế:………………………………………………………………….

[43] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản :{[43]= ([41] – [42]) x 2%}:………………………………………………………………………….đồng

[44] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:

{[44] = ([41]-[42]-10.000.000) x 10%}:………………..……………………………đồng

Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):

STT Họ và tên Mã số thuế Tỷ lệ sở hữu (%) Số thuế phải nộp

(đồng)

Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất
1          

VII. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM:                                                                              

           Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.

 

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ………………

Chứng chỉ hành nghề số:…….

……,ngày ……tháng……..năm…….

NGƯỜI NỘP THUẾ (BAO GỒM CẢ ĐỒNG SỞ HỮU (nếu có)) hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

 

 

 

Bình luận - Thắc mắc - Góp ý

Phản hồi


Bài viết liên quan cùng chủ đề:



Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *