|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
(Áp dụng cho cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản)
[01] Kỳ tính thuế: Ngày …. tháng … năm…..
[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:
- PHẦN CÁ NHÂN TỰ KÊ KHAI
- THÔNG TIN NGƯỜI CHUYỂN NHƯỢNG, CHO THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[04] Họ và tên: ………………………………………………………………………………….
[05] Mã số thuế (nếu có): | – |
[06] Số CMND (trường hợp cá nhân quốc tịch Việt Nam): ……………………………………..
[06a] Ngày cấp:…………………… [06b] Nơi cấp:……………………………………..
[07] Hộ chiếu (trường hợp cá nhân không có quốc tịch Việt nam): ……………………………
[08] Tên tổ chức, cá nhân khai thay (nếu có):…………………………………………..
[09] Mã số thuế: | – |
[10] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[11] Quận/huyện: ………………. [12] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………
[13] Điện thoại: ………………… [14] Fax: …………………….. [15] Email: ………………….
[16] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………………………………………….
[17] Mã số thuế: | – |
[18] Địa chỉ: ……………………..………………………………………………….
[19] Quận/huyện: ………………. [20] Tỉnh/Thành phố: …………………………………………
[21] Điện thoại: ………………… [22] Fax: …………………….. [23] Email: ………………….
[24] Hợp đồng đại lý thuế: Số: …………………………………Ngày:…………………………….
[25] Giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà: ……………………………..
Số ……………… Do cơ quan:…………………. Cấp ngày:………………….
[26] Hợp đồng mua bán nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai ký với chủ dự án cấp 1, cấp 2 hoặc Sàn giao dịch của chủ dự án:………..…………………………….. Số………………………..Ngày:………………………………………………………
[27] Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản (nếu là mua bán, đổi): Số:………………………….
Nơi lập………………… Ngày lập:………………………………………………………………………………….
Cơ quan chứng thực …………………… Ngày chứng thực: …………………………………………
- THÔNG TIN NGƯỜI NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[28] Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………………….
[29] Mã số thuế (nếu có): | – |
[30] Số CMND/Hộ chiếu (trường hợp chưa có mã số thuế):…………………….
[31] Đơn xin chuyển nhượng bất động sản (nếu là nhận thừa kế, nhận quà tặng)
Nơi lập hồ sơ nhận thừa kế, quà tặng:………………………… Ngày lập:…………………………………..
Cơ quan chứng thực ……………………. Ngày chứng thực: ……………………………………….
III. LOẠI BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[32] Quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất | |
[33] Quyền sở hữu hoặc sử dụng nhà ở | |
[34] Quyền thuê đất, thuê mặt nước | |
[35] Bất động sản khác |
- ĐẶC ĐIỂM BẤT ĐỘNG SẢN CHUYỂN NHƯỢNG, NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG
[36] Đất
[36a] Địa chỉ thửa đất, nhà ở: ………………………………………………………………………………
[36b] Vị trí (mặt tiền đường phố hay ngõ, hẻm): ………………………………………………….
[36c] Loại đất, diện tích :
Loại đất | Diện tích |
Loại đất 1:….. | ………….. |
Loại đất 2:…… | …… |
[37] Nguồn gốc đất: (Đất được nhà nước giao, cho thuê; Đất nhận chuyển nhượng; nhận thừa kế, hoặc nhận tặng, cho…): ……………………………………..…….
[38] Giá trị đất thực tế chuyển giao (nếu có): ……………………………….đồng
[39] Nhà và các tài sản gắn liền với đất (gọi chung là nhà)
[39a] Cấp nhà: ……………………………………………………………………………………………………..
[39b] Loại nhà: ……………………………………………………………………………..
[39c] Diện tích nhà (m2 sàn xây dựng): ……………………………………………………………….
[39d] Nguồn gốc nhà
Tự xây dựng |
[39d.1] Năm hoàn thành (hoặc năm bắt đầu sử dụng nhà):.….
Chuyển nhượng |
[39d.2] Thời điểm làm giấy tờ chuyển giao nhà: ……….
[39e] Giá trị nhà:………………………………………………………………đồng
- THU NHẬP TỪ CHUYỂN NHƯỢNG BẤT ĐỘNG SẢN; TỪ NHẬN THỪA KẾ, QUÀ TẶNG LÀ BẤT ĐỘNG SẢN
[40] Loại thu nhập
[40a] Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
[40b] Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng
[41] Giá chuyển nhượng bất động sản hoặc giá trị bất động sản nhận thừa kế, quà tặng: …………………………………………………………………………………………..
[42] Thu nhập miễn thuế:………………………………………………………………….
[43] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với chuyển nhượng bất động sản :{[43]= ([41] – [42]) x 2%}:………………………………………………………………………….đồng
[44] Thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản:
{[44] = ([41]-[42]-10.000.000) x 10%}:………………..……………………………đồng
Số thuế phải nộp của các đồng chủ sở hữu (chỉ khai trong trường hợp đồng sở hữu hoặc miễn giảm thuế với nhà duy nhất):
STT | Họ và tên | Mã số thuế | Tỷ lệ sở hữu (%) | Số thuế phải nộp
(đồng) |
Cá nhân được miễn với nhà ở duy nhất |
1 |
VII. HỒ SƠ KÈM THEO GỒM:
–
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên: ……………… Chứng chỉ hành nghề số:……. |
|